Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen. |
Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí. |
Die speziellen Bohrverfahren Aufbohren, Sen-ken und Reiben erweitern die Anwendungs-möglichkeiten bei der Herstellung von Innen-formen (Bild 1). |
Các phương pháp khoan đặc biệt như khoan rộng, khoét (lã) và doa mở rộng các khả năng ứng dụng trong việc tạo hình bên trong chi ti ết (Hình 1). |