TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Vakuumkammer wird dann das Metall in einer beheizten Glühschale verdampft und setzt sich auf den Kunststoffteilen ab.

Trong buồng chân không, kim loại chứa trong một đĩa nung được làm bốc hơi và ngưng tụ lên các bộ phận chất dẻo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufheizen, Verdampfen und Überhitzen eines flüssigen Mediums.

Làm nóng, làm bốc hơi và làm quá nóng một chất lỏng.

Aufheizen und Verdampfen einer Flüssigkeit und Überhitzen des entstandenen Dampfes.

Làm nóng và làm bốc hơi một chất lỏng, rồi làm quá nóng hơi hình thành.

Verdampfen einer Flüssigkeit durch Zufuhr von Wärmeenergie (z. B. über eine Widerstandsheizung)

Làm bốc hơi một chất lỏng bằng cách đưa nhiệt năng vào (t.d. đun bằng băng nhiệt điện trở)

Hierbei entfällt der Summand m2 · c22 · («22 – «2b), wenn das zu verdampfende Medium den Wärme- austauscher mit Siedetemperatur verlässt.

Ở đây tổng số m.2 • c22 • (ϑ22 – ϑ2b) không còn nữa, khi chất được làm bốc hơi rời thiết bị trao đổi nhiệt với nhiệt độ sôi.