Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
In der Vakuumkammer wird dann das Metall in einer beheizten Glühschale verdampft und setzt sich auf den Kunststoffteilen ab. |
Trong buồng chân không, kim loại chứa trong một đĩa nung được làm bốc hơi và ngưng tụ lên các bộ phận chất dẻo. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Aufheizen, Verdampfen und Überhitzen eines flüssigen Mediums. |
Làm nóng, làm bốc hơi và làm quá nóng một chất lỏng. |
Aufheizen und Verdampfen einer Flüssigkeit und Überhitzen des entstandenen Dampfes. |
Làm nóng và làm bốc hơi một chất lỏng, rồi làm quá nóng hơi hình thành. |
Verdampfen einer Flüssigkeit durch Zufuhr von Wärmeenergie (z. B. über eine Widerstandsheizung) |
Làm bốc hơi một chất lỏng bằng cách đưa nhiệt năng vào (t.d. đun bằng băng nhiệt điện trở) |
Hierbei entfällt der Summand m2 · c22 · («22 – «2b), wenn das zu verdampfende Medium den Wärme- austauscher mit Siedetemperatur verlässt. |
Ở đây tổng số m.2 • c22 • (ϑ22 – ϑ2b) không còn nữa, khi chất được làm bốc hơi rời thiết bị trao đổi nhiệt với nhiệt độ sôi. |