TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufheizen, Verdampfen und Überhitzen eines flüssigen Mediums.

Làm nóng, làm bốc hơi và làm quá nóng một chất lỏng.

Aufheizen und Verdampfen einer Flüssigkeit und Überhitzen des entstandenen Dampfes.

Làm nóng và làm bốc hơi một chất lỏng, rồi làm quá nóng hơi hình thành.

Die Ansaugarmatur muss in der Regel vollständig geöffnet sein (sonst Kavitationsgefahr und Nichterreichen des gewünschten Volumenstroms bzw. der gewünschten Förderhöhe und Überhitzung der Pumpe möglich!)

Van đóng đầu vào thông thường phải hoàn toàn được mở (nếu không nguy cơ có hiện tượng sủi bọt trong chất lỏng và sẽ không đạt được năng suất lưu lượng bơm hay lực đẩy và máy bơm có thể bị làm quá nóng!)