Việt
Lòng thương
trắc ẩn
Anh
compassionate
Wie er so sprach, empfanden die guten Zwerglein Mitleid mit ihm und gaben ihm den Sarg.
Nghe hoàng tử nói tha thiết vậy, những chú lùn tốt bụng động lòng thương và bằng lòng.
Und weil es gar so schön war, hatte der Jäger Mitleiden und sprach: "So lauf hin, du armes Kind!"
Thấy cô bé xinh đẹp, bác thợ săn động lòng thương và bảo:- Con trốn vào rừng đi, tội nghiệp con quá.
wie tut mirs so leid, daß ich ihn habe töten lassen.' 'Er lebt noch', sprach der Jäger, 'ich konnte es nicht übers Herz bringen, Euern Befehl auszuführen,' und sagte dem König, wie es zugegangen war.
Tiếc rằng ta đã sai người giết nó.Người thị vệ tâu:- Muôn tâu Hoàng thượng, hoàng tử còn sống. Kẻ hạ thần này đã động lòng thương mến nên không thực hiện mệnh lệnh của Hoàng thượng. Rồi viên thị vệ kể lại cho vua nghe câu chuyện đã xảy ra như thế nào.
Lòng thương, trắc ẩn