TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lăng trụ

lăng trụ

 
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich enthält der hexagonale Kristall drei Metallionen im Innern des Prismas.

Ngoài ra tinh thể cấu trúc lục giác còn chứa thêm ba ion kim loại trong lòng khối lăng trụ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prismenführung bestimmt die Bewegungsbahn eindeutig.

Dẫn hướng lăng trụ xác định quỹ đạo chuyển động rõ ràng.

Die Prismenführung wird als Dach- oder V-Füh-rung ausgeführt.

Dẫn hướng lăng trụ thường được làm theo dạng mái nhà hoặc dẫn hướng chữ V.

Flach- und Prismenführungen werden häufig mit Kunststoffbelägen versehen (Bild 3).

Các dẫn hướng phẳng và lăng trụ thường có lớp phủ bề mặt bằng chất dẻo (Hình 3).

Wegen der eindeutigen Lagebestimmung werden Prismenführungen häufig mit Flachführungen kombiniert (Bild 1).

Để xác định vị trí rõ ràng, các dẫn hướng lăng trụ thường kết hợp với dẫn hướng phẳng (Hình 1).

Từ điển tiếng việt

lăng trụ

- d. Đa diện có hai mặt (đáy) song song với nhau, còn các mặt khác (các mặt bên) đều là những hình bình hành.