Việt
lăng trụ
Zusätzlich enthält der hexagonale Kristall drei Metallionen im Innern des Prismas.
Ngoài ra tinh thể cấu trúc lục giác còn chứa thêm ba ion kim loại trong lòng khối lăng trụ.
Die Prismenführung bestimmt die Bewegungsbahn eindeutig.
Dẫn hướng lăng trụ xác định quỹ đạo chuyển động rõ ràng.
Die Prismenführung wird als Dach- oder V-Füh-rung ausgeführt.
Dẫn hướng lăng trụ thường được làm theo dạng mái nhà hoặc dẫn hướng chữ V.
Flach- und Prismenführungen werden häufig mit Kunststoffbelägen versehen (Bild 3).
Các dẫn hướng phẳng và lăng trụ thường có lớp phủ bề mặt bằng chất dẻo (Hình 3).
Wegen der eindeutigen Lagebestimmung werden Prismenführungen häufig mit Flachführungen kombiniert (Bild 1).
Để xác định vị trí rõ ràng, các dẫn hướng lăng trụ thường kết hợp với dẫn hướng phẳng (Hình 1).
- d. Đa diện có hai mặt (đáy) song song với nhau, còn các mặt khác (các mặt bên) đều là những hình bình hành.