Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie können noch zusätzlich in der Zu- und Ablaufleitung des Filters eingebaut sein um zu verhindern, dass bei abgestelltem Motor das Hauptstromölfilter leer läuft. |
Có thể được lắp thêm vào đường đến và thoát của bộ lọc để ngăn không cho lọc dầu dòng chính chạy không tải khi động cơ dừng. |
Durch Anbringen einer zusätzlichen Ausgleichsmasse m3 an der Innenseite der Felge, kann das entstehende Drehmoment MC3 das Drehmoment MC2 ausgleichen. |
Lắp thêm vào một khối lượng điều chỉnh phụ m3 ở mặt trong vành bánh xe, thì momen quay được hình thành MC3 có thể cân bằng với momen quay MC2. |
Es wird zusätzlich zur hydraulischen Bremsanlage in Motorräder mit höherer Motorleistung eingebaut, um die Fahrstabilität beim Bremsen zu erhöhen. |
Hệ thống này được lắp thêm vào hệ thống phanh thủy lực ở xe mô tô với công suất động cơ cao để tăng sự ổn định lái xe khi phanh. |
Durch Einbau einer dritten Federkugel je Achse vergrößert sich das Gas- und damit das Federvolumen; das Fahrwerk wird für Geradeausfahrt komfortabler. |
Việc lắp thêm vào mỗi trục một quả cầu lò xo thứ ba làm tăng dung tích khí và như thế thể tích nén của lò xo khí được tăng lên, khung gầm sẽ có nhiều tiện nghi êm dịu hơn khi chạy thẳng. |
Gegenüber der schwersten Stelle des Rades muss eine Masse m2 mit der Gewichtskraft G2 an der Felge befestigt werden, die so groß ist, dass das entstehende Drehmoment M1 entspricht. |
Đối diện với vị trí nặng nhất của bánh xe phải lắp thêm vào vành bánh xe một khối lượng cân bằng m2 với trọng lực G2. Lực này phải đủ lớn để hình thành một momen quay M2 tương xứng với momen quay M1. |