Việt
Lực động
lực kéo
lực đẩy
Anh
Dinamic force
dynamic force
locomotive power
propelling power
Eine Stange mit Griffstück und Schlaggewicht wird in die Lochscheibe eingehakt.
Một thanh có tay cầm và bộ tạo lực động được móc vào đĩa tròn.
Durch Bewegen des Schlaggewichtes in Richtung Griffstück wird die Beule herausgezogen.
Qua chuyển động của bộ tạo lực động đánh về hướng tay cầm, vết lõm được kéo ra.
Antriebsmaschine, außer Elektromotor
Máy dẫn lực (động), trừ động cơ điện
Servomotor
Động cơ trợ lực (Động cơ servo)
Wie bei den Hydromotoren gibt es Konstant- und Verstellmotoren mit einer oder zwei Drehrichtungen (Bild 3).
Cũng như động cơ thủy lực, động cơ khí nén có loại động cơ cố định và điều chỉnh được với một hoặc hai chiều quay (Hình 3).
lực động, lực kéo
lực động; lực đẩy; lực kéo
lực động