TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die wichtigsten Ausstattungsmerkmale – neben den im Gentechnik- und Mikrobiologielabor erwähnten Geräten – sind eine Sicherheitswerkbank der Klasse 2 und ein Inversmikroskop.

Các tính chất trang bị quan trọng nhất – ngoài các thiết bị đã đề cập trong kỹ thuật di truyền và phòng thí nghiệm vi sinh – thì tủ cấy an toàn (safety cabinet) loại 2 và một kính hiển vi đảo ngược (inverted microscope) là cần thiết.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gruppierung (2 Physikalische Gefahren, 3 Gesundheitsgefahren, 4 Umweltgefahren)

Phân loại (2 Các nguy hiểm vật lí, 3 Các nguy hiểm cho sức khỏe, 4 Các nguy hiểm cho môi trường)

Kategorie 2: Stoffe, die als krebserzeugend für den Menschen angesehen werden sollten (z.B. aufgrund von Tierversuchen).

Loại 2: Các chất nên được xem là những chất gây ung thư cho người (t.d. dựa vào thí nghiệm trên thú vật)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Uni-Lackierung in ein oder zwei Schichten, als Metallic-Lackierung in zwei Schichten.

Sơn thường với 1 hay 2 lớp, sơn kim loại 2 lớp.