Việt
Màng sinh học
Anh
biological film
Biofilm
Biomembrane
Biofi lm
Đức
Biomembran
biologischer Rasen
Pháp
Film biologique
Biomembranaufbau.
Cơ cấu màng sinh học.
Beschreiben Sie die Entstehung von Biofilmen.
Mô tả sự hình thành màng sinh học.
Geregelter Stofftransport durch die Biomembran.
Vận chuyển có điều chỉnh qua màng sinh học.
Ribosomen werden nicht von einer Biomembran begrenzt.
Ribosome không được bọc bởi một màng sinh học.
Membranumschlossene Zellorganellen.
Bào quan được bao bọc bởi màng sinh học.
MÀNG SINH HỌC
là lớp mỏng vi sinh vật và bẫy cứng nó được gắn vào bề mặt hoặc lớp giữa chất trơ. Xem thêm HỆ THỐNG SINH TRƯỞNG GẮN KẾT.
[EN] biological film
[VI] màng sinh học
[EN] Biomembrane
[VI] Màng sinh học
biological film /xây dựng/
màng sinh học
[EN] Biofilm
[FR] Film biologique
[VI] Lớp màng gồm các sinh vật sống, gần chết hoặc chết hình thành trên bề mặt của lớp lọc chậm bằng cát hoặc các lớp sinh học khác (xem mục 90, màng nhầy động vật)