Việt
Máy điện đồng bộ
Anh
Synchronous machine
synchro
self-synchronous device
self-synchronous repeater
selsyn
synchronous machine
Đức
Synchronmaschine
Bild 2a: Aufbau einer Synchronmaschine mit Innenläufer
Hình 2a: Cấu tạo máy điện đồng bộ với rotor chạy bên trong
Bild 2b: Aufbau einer Synchronmaschine mit Außenläufer
Hình 2b: Cấu tạo máy điện đồng bộ với rotor chạy bên ngoài
Synchrone Drehfeldmaschine (Synchronmaschine, Synchronmotor)
Máy điện cảm ứng đồng bộ (Máy điện đồng bộ, động cơ điện đồng bộ)
Vor- und Nachteile von Synchronmaschinen gegenüber Asynchronmaschinen
Ưu điểm và nhược điểm của máy điện đồng bộ so với máy điện không đồng bộ
Daher wird diese Bauart der Drehstrommaschine als Synchronmaschine (Synchronmotor) bezeichnet.
Vì vậy, loại máy điện ba pha này được gọi là máy điện đồng bộ (động cơ điện đồng bộ).
máy điện đồng bộ
self-synchronous device, self-synchronous repeater, selsyn, synchro, synchronous machine
Synchronmaschine /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] synchronous machine
[VI] máy điện đồng bộ
[EN] Synchronous machine
[VI] Máy điện đồng bộ