Việt
Máy điện không đồng bộ
Anh
Asynchronous machine
asynchronous machine
induction machine
Đức
Asynchronmaschine
Elektrisch gesehen ist die Asynchronmaschine ein Transformator.
Theo quan điểm về điện thì một máy điện không đồng bộ là một bộ biến áp.
Vor- und Nachteile von Synchronmaschinen gegenüber Asynchronmaschinen
Ưu điểm và nhược điểm của máy điện đồng bộ so với máy điện không đồng bộ
Asynchrone Drehfeldmaschine (Asynchronmaschine, Asynchronmotor)
Máy điện cảm ứng không đồng bộ (Máy điện không đồng bộ, động cơ điện không đồng bộ)
Das Drehmoment der Asynchronmaschine ist von der Höhe der Statorströ- me und vom Schlupf abhängig.
Momen xoắn của máy điện không đồng bộ phụ thuộc vào cường độ của dòng điện stator và độ trượt.
Es wird im Motorstillstand gegenüber der Asynchronmaschine im Läufer keine hohe Spannung durch das Drehfeld induziert.
Khi động cơ đứng yên, từ trường quay không tạo ra điện áp cao trong rotor như ở máy điện không đồng bộ.
asynchronous machine, induction machine /điện;điện lạnh;điện lạnh/
máy điện không đồng bộ
Asynchronmaschine /f/KT_ĐIỆN/
[EN] asynchronous machine
[VI] máy điện không đồng bộ
[EN] Asynchronous machine
[VI] Máy điện không đồng bộ