Việt
Mô men
Anh
Moments
Der Druck der Luft und die beaufschlagbare Fläche der Lamellen bestimmen das Drehmoment.
Áp suất của khínén và diện tích tác động của các đĩa (lághép) xác định mô men quay.
Das meist kleine Drehmo-ment des Antriebsmotors wird um das Über-setzungsverhältnis unter Berücksichtigung desWirkungsgrades erhöht.
Hầu hết momen (mô men) xoắn nhỏ của động cơ dẫn động được tăng lên theo tỷ số truyền, có tính đến hiệu suất.
Là một thuật ngữ mô tả THỐNG KÊ tổng có tác dụng để biểu thị đặc điểm hình dạng và vị trí của một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT, hoặc một mẫu số liệu.
mô men
(lý) Moment n; mô men quay Drehmoment n