TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

môi trường bên ngoài

Môi trường bên ngoài

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

môi trường bên ngoài

External environment

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

external atmosphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 external atmosphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vor dieser Verdopplung wird die DNA durch spezielle Enzyme auf eventuelle Fehler in den Basen durchsucht, die beispielsweise durch Umwelteinflüsse verursacht wurden.

Trước khi nhân đôi, phân tử DNA được một enzyme đặc biệt kiểm tra lỗi có thể xảy ra do ảnh hưởng môi trường bên ngoài.

Eine wichtige Aufgabe ist die Bildung der Grundstruktur der Biomembranen, durch die eine Zelle nach außen abgegrenzt und innen in verschiedene Räume unterteilt wird (Seite 20).

Một chức năng quan trọng của lipid là xây dựng cơ cấu cơ bản cho màng sinh học. Qua đó tế bào có thể giới hạn với môi trường bên ngoài, và bên trong có thể chia thành nhiều vùng (trang 20).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind nach außen abgegrenzt.

Tách biệt với môi trường bên ngoài.

Über Auslassöffnungen, die sich von der Insassenseite abgewandt befinden, strömt das Gas dann ins Freie.

Khí bên trong túi khí được xả ra môi trường bên ngoài thông qua các lỗ thoát có hướng ra xa phía hành khách.

Eingangsseitig überschreiten nur Luft und Kraftstoff die Systemgrenze und ausgangsseitig nur Abgas-, Bewegungssowie Wärmeenergie (Bild 2, Bild 3).

Về phía đầu vào, chỉ có không khí và nhiên liệu là yếu tố từ bên ngoài ranh giới đi vào hệ thống, và đầu ra chỉ có khí thải, động năng và nhiệt năng là yếu tố vượt qua ranh giới hệ thống ra môi trường bên ngoài (Hình 2, Hình 3).

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

external environment

Môi trường bên ngoài

Từ điển tổng quát Anh-Việt

External environment

Môi trường bên ngoài

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

external atmosphere

môi trường bên ngoài

 external atmosphere /điện lạnh/

môi trường bên ngoài

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

External environment

Môi trường bên ngoài