Việt
Môi trường bên ngoài
Anh
External environment
external atmosphere
Vor dieser Verdopplung wird die DNA durch spezielle Enzyme auf eventuelle Fehler in den Basen durchsucht, die beispielsweise durch Umwelteinflüsse verursacht wurden.
Trước khi nhân đôi, phân tử DNA được một enzyme đặc biệt kiểm tra lỗi có thể xảy ra do ảnh hưởng môi trường bên ngoài.
Eine wichtige Aufgabe ist die Bildung der Grundstruktur der Biomembranen, durch die eine Zelle nach außen abgegrenzt und innen in verschiedene Räume unterteilt wird (Seite 20).
Một chức năng quan trọng của lipid là xây dựng cơ cấu cơ bản cho màng sinh học. Qua đó tế bào có thể giới hạn với môi trường bên ngoài, và bên trong có thể chia thành nhiều vùng (trang 20).
Sie sind nach außen abgegrenzt.
Tách biệt với môi trường bên ngoài.
Über Auslassöffnungen, die sich von der Insassenseite abgewandt befinden, strömt das Gas dann ins Freie.
Khí bên trong túi khí được xả ra môi trường bên ngoài thông qua các lỗ thoát có hướng ra xa phía hành khách.
Eingangsseitig überschreiten nur Luft und Kraftstoff die Systemgrenze und ausgangsseitig nur Abgas-, Bewegungssowie Wärmeenergie (Bild 2, Bild 3).
Về phía đầu vào, chỉ có không khí và nhiên liệu là yếu tố từ bên ngoài ranh giới đi vào hệ thống, và đầu ra chỉ có khí thải, động năng và nhiệt năng là yếu tố vượt qua ranh giới hệ thống ra môi trường bên ngoài (Hình 2, Hình 3).
external environment
môi trường bên ngoài
external atmosphere /điện lạnh/