TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben die Aufgabe, Energie in Form eines Magnetfeldes zu speichern und die beim Zusammenbruch des Magnetfeldes erzeugte Induktionsspannung auf die Zündspannung zu transformieren.

Các cuộn dây đánh lửa có nhiệm vụ tích lũy năng lượng dưới dạng từ trường và tạo ra điện áp tự cảm cao để biến thành điện áp đánh lửa khi từ trường bị mất đột ngột.

Das Steuergerät wertet die von den Antennen für Reifendrucküberwachung ankommenden Signale aus und gibt die Informationen für den Fahrer, je nach Priorität, z.B. Priorität 1, plötzlicher Druckverlust, auf dem Display aus.

Bộ điều khiển đánh giá các tín hiệu đến từ ăng ten cho việc kiểm soát áp suất lốp và tùy theo mức độ ưu tiên gửi thông tin lên bảng hiển thị cho người lái xe, thí dụ ưu tiên 1, áp suất bị mất đột ngột.