Mật độ giao thông
[EN] Traffic concentration; traffic density
[VI] Mật độ giao thông
[FR] Densité de circulation; concentration de la circulation
[VI] Số xe có mặt trên một đơn vị chiều dài (của một làn xe, của một con đường...) từ các xe đang đỗ tại thời điểm đã cho. Thường phải dùng cách quan trắc từ trên cao để thu thập số liệu.