Việt
mặt nạ phòng độc
máy thở
máy hô hấp
Anh
gas mask
respirator
respirator against harmful dust and gases
breathing mask
Đức
Schutzmaske
Beatmungsgerät
Die Beseitigung von Kontaminationen durch biologische Arbeitsstoffe muss immer unter Eigenschutz durch das Benutzen der entsprechenden persönlichen Schutzausrüstung erfolgen, die bei Aerosolbildung durch Atemschutzgeräte zu ergänzen ist.
Trong khi thực hiện việc loại trừ ô nhiễm do tác nhân sinh học gây ra, nhân viên cần phải luôn luôn sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp để tự bảo vệ mình, và trong trường hợp xuất hiện phức hợp huyền phù khí thì cần mang mặt nạ phòng độc.
Beatmungsgerät /nt/KTA_TOÀN/
[EN] respirator
[VI] mặt nạ phòng độc, máy hô hấp
Schutzmaske /die/
mặt nạ phòng độc;
máy thở, mặt nạ phòng độc
gas mask, respirator against harmful dust and gases /xây dựng/