Việt
Mặt Trời mọc
bình minh
rạng đông
Anh
sunrise
Đức
Sonnenaufgang
Das Rot bei Sonnenuntergang.
Màu đỏ khi mặt trời mọc.
Wenn die Sonne über der Stadt aufgeht, gähnen Zehntausende, essen ihre Semmeln und trinken Kaffee.
Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.
In beiden Fällen sehen ein Mann oder eine Frau einen einzigen Sonnenaufgang, einen einzigen Sonnenuntergang.
Trong cả hai trường hợp thì người đàn ông và người đàn bà chỉ thấy một lần mặt trời mọc và một lần mặt trời lặn.
The red at sunset.
One morning he wakes up and … As the sun rises over the city, ten thousand people yawn and take their toast and coffee.
Một buối sáng ông thức dậy và … Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.
Sonnenaufgang /der/
mặt trời mọc; rạng đông; bình minh;
Mặt Trời mọc, bình minh