TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt trời mọc

Mặt Trời mọc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình minh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạng đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mặt trời mọc

sunrise

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

mặt trời mọc

Sonnenaufgang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Rot bei Sonnenuntergang.

Màu đỏ khi mặt trời mọc.

Wenn die Sonne über der Stadt aufgeht, gähnen Zehntausende, essen ihre Semmeln und trinken Kaffee.

Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.

In beiden Fällen sehen ein Mann oder eine Frau einen einzigen Sonnenaufgang, einen einzigen Sonnenuntergang.

Trong cả hai trường hợp thì người đàn ông và người đàn bà chỉ thấy một lần mặt trời mọc và một lần mặt trời lặn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The red at sunset.

Màu đỏ khi mặt trời mọc.

One morning he wakes up and … As the sun rises over the city, ten thousand people yawn and take their toast and coffee.

Một buối sáng ông thức dậy và … Khi mặt trời mọc trên thành phố thì cả vạn người ngáp, ăn bánh mì, uống cà phê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenaufgang /der/

mặt trời mọc; rạng đông; bình minh;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sunrise

Mặt Trời mọc, bình minh