TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Honen eines Motorzylinders entsteht durch eine Dreh-, Hub-Bewegung des Honwerkzeugs ein Kreuzschliff.

Khi mài khôn một xi lanh động cơ, qua chuyển động quay lên xuống của dụng cụ mài khôn, một bề mặt có vết mài chéo được hình thành.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ausschneiden der Fläche, Auswiegen und vergleichen mit der Masse einer bekannten (regelmäßigen) Fläche aus gleichem Material.

Cắt bề mặt ra, cân nó và so sánh với khối lượng của một bề mặt đều đặn biết sẵn cùng một chất liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausrichtung einer Fläche

Điều chỉnh một bề mặt

Benetzbarkeit einer Oberfläche

Khả năng bám ướt của một bề mặt

:: Zur Ausbildung einer guten Oberfläche benötigt man einen kurzen Nachdruck

:: Để tạo nên một bề mặt tốt cần áp lực bổ sung ngắn