Beim Honen eines Motorzylinders entsteht durch eine Dreh-, Hub-Bewegung des Honwerkzeugs ein Kreuzschliff. |
Khi mài khôn một xi lanh động cơ, qua chuyển động quay lên xuống của dụng cụ mài khôn, một bề mặt có vết mài chéo được hình thành. |
Ausschneiden der Fläche, Auswiegen und vergleichen mit der Masse einer bekannten (regelmäßigen) Fläche aus gleichem Material. |
Cắt bề mặt ra, cân nó và so sánh với khối lượng của một bề mặt đều đặn biết sẵn cùng một chất liệu. |