TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Hauptsteuergrö- ßen werden die Motordrehzahl und die angesaugte Luftmasse verwendet (m/n-System).

Những đại lượng điều khiển chính được dùng là tốc độ quay động cơ và khối lượng không khí nạp (hệ thống m/n).

Die Betätigung der Betriebsbremse muss bei Kraftfahrzeugen der Klasse L (vmax > 50 km/h), M, N und O nach rückwärts durch zwei Bremsleuchten mit rotem Licht sichtbar gemacht werden.

Khi tác động vào phanh chính ở xe cơ giới loại L (vtối đa > 50 km/h), M, N và O thì phía sau xe phải thấy được hai đèn phanh màu đỏ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dissoziationskonstante in (mol/L)m+n–1

Hằng số phân ly (mol/L)m+n-1

Löslichkeitsprodukt in (mol/L)m+n, m und n entsprechen der Anzahl der je Molekül gebildeten Kationen und Anionen

Tích số tan (mol/L)m+n, m và n tương ứng với số cation và anion được cấu tạo của mỗi phân tử hòa tan