Anhand der biologischen Gewässergüte wurden bis zum Jahr 2000 von der Bund/Länderarbeitsge meinschaft Wasser (LAWA) regelmäßig Gewässergütekarten der deutschen Fließgewässer erstellt (Bild 1, Seite 287). |
Dựa vào chất lượng sinh học của sông ngòi, các cơ quan liên bang / tiểu bang về nước (Lawa) đến năm 2000 đã thường xuyên tạo ra bản đồ chất lượng sông ngòi tại Đức (Hình 1, trang 287). |
So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3). |
Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3). |
In der DIN EN ISO 9000 ff. aus dem Jahr 2000 (Bild 1) werden die verschiedenen Begriffe des Qualitätsmanagements definiert und vereinheitlicht. |
Trong DIN EN ISO 9000 từ năm 2000 (Hình 1), các thuật ngữ khác nhau về hệ thống quản lý chất lượng được định nghĩa và được thống nhất. |