TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắt kết nối

Ngắt kết nối

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ngắt kết nối

 disconnect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sollen darüber hinaus Verbindungen bei etwaigen Überlastungen unterbrechen und in vielen Fällen unvermeidliche radiale, axiale und winklige Wellenverlagerungen ausgleichen.

Thêm vào đó, chúng cần phải ngắt kết nối khi quá tải không lường trước và trong nhiều trường hợp cân bằng độ lệch trục không tránh được theo hướng kính, hướng trục và theo một góc lệch.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Gleichlauf der zu schaltenden Getriebeteile herzustellen, muss der Kraftschluss zwischen Motor und Schaltgetriebe unterbrochen werden.

Để thiết lập sự đồng tốc giữa các chi tiết của hộp số tay khi chuyển số, cần phải ngắt kết nối lực giữa động cơ và hộp số tay.

Steht kein Fehlersuchprogramm zur Verfügung, können mithilfe eines Mulitmeters und eines Oszilloskops physikalische Fehlerursachen (Leitungsunterbrechungen, fehlerhafte Steckverbindungen usw.) ermittelt werden.

Nếu không có chương trình kiếm lỗi, máy đo đa năng và dao động ký có thể được dùng để tìm những nguyên nhân lỗi vật lý (dây điện bị ngắt, kết nối cắm hỏng,…).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disconnect

ngắt kết nối

 Disconnect /điện tử & viễn thông/

Ngắt kết nối (T30)

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

Ngắt kết nối

Thiết bị chuyển mạch được sử dụng để kết nối hoặc ngắt kết nối các thành phần trong hệ thống quang điện .