Việt
Ngắt kết nối
Anh
disconnect
Sie sollen darüber hinaus Verbindungen bei etwaigen Überlastungen unterbrechen und in vielen Fällen unvermeidliche radiale, axiale und winklige Wellenverlagerungen ausgleichen.
Thêm vào đó, chúng cần phải ngắt kết nối khi quá tải không lường trước và trong nhiều trường hợp cân bằng độ lệch trục không tránh được theo hướng kính, hướng trục và theo một góc lệch.
Um den Gleichlauf der zu schaltenden Getriebeteile herzustellen, muss der Kraftschluss zwischen Motor und Schaltgetriebe unterbrochen werden.
Để thiết lập sự đồng tốc giữa các chi tiết của hộp số tay khi chuyển số, cần phải ngắt kết nối lực giữa động cơ và hộp số tay.
Steht kein Fehlersuchprogramm zur Verfügung, können mithilfe eines Mulitmeters und eines Oszilloskops physikalische Fehlerursachen (Leitungsunterbrechungen, fehlerhafte Steckverbindungen usw.) ermittelt werden.
Nếu không có chương trình kiếm lỗi, máy đo đa năng và dao động ký có thể được dùng để tìm những nguyên nhân lỗi vật lý (dây điện bị ngắt, kết nối cắm hỏng,…).
ngắt kết nối
Disconnect /điện tử & viễn thông/
Ngắt kết nối (T30)
Thiết bị chuyển mạch được sử dụng để kết nối hoặc ngắt kết nối các thành phần trong hệ thống quang điện .