TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schon bei der Entwicklung der Blasteile spieltder Verlauf der Trennkante eine entscheidendeRolle.

Ngay từ lúc thiết kế chi tiết thổi, hướng đi củađường phân khuôn giữ vai trò quyết định.

Die Aushärtung beginnt bereits mit der Zugabe des Reaktionsmittels zum Matrixharz und somit schon vor Beginn des eigentlichen Laminiervorganges.

Hóa cứng xảy ra ngay từ lúc bắt đầu pha trộn chất phản ứng vào nhựa nền, nghĩa là trước khi bắt đầu quá trình ghép lớp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Hohes Drehmoment ab Leerlaufdrehzahl.

Momen xoắn cao ngay từ tốc độ quay không tải

Die maximale Kraftentfaltung erfolgt aus dem Ruhezustand heraus

Phát huy lực tối đa ngay từ tình trạng đứng yên

v Steuergeräte können an verschiedene Sensoren leichter angepasst werden, da die Aufbereitung des Signals bereits im Sensor geschieht.

Các bộ điều khiển dễ thích nghi hơn với nhiều loại cảm biến khác nhau, bởi vì tín hiệu đã được xử lý ngay từ cảm biến.