TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhu cầu năng lượng

Nhu cầu năng lượng

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự tiêu hao năng lượng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

nhu cầu năng lượng

energy demand

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

energy consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

power demand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power requirement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

energy requirement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy demand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy requirement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power demand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power requirement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhu cầu năng lượng

Endenergiebedarf

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Energiebedarf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).

Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gleichlaufende Doppelschneckenextruder haben ihr Anwendungsgebiet bei der Aufbereitung von Polyolefinen, technischen Kunststoffen und anderen kontinuierlichen Prozessen mit hohem spezifischen Energiebedarf.

Máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều được ứng dụng trong gia công chuẩn bị các chất polyolefi n, các chất dẻo kỹ thuật và những quy trình liên tục khác đòi hỏi nhu cầu năng lượng riêng cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geringer Energiebedarf für den Betrieb des Kühlsystems

Nhu cầu năng lượng cho việc vận hành hệ thống làm mát ít

Bei Fahrzeugen mit hohem Energiebedarf können serienmäßig Bordnetze mit 2 Batterien eingesetzt werden.

Các ô tô có nhu cầu năng lượng lớn có thể sử dụng hệ thống cung cấp điện dùng 2 ắc quy.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

energy consumption

sự tiêu hao năng lượng, nhu cầu năng lượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

energy consumption

nhu cầu năng lượng

power demand

nhu cầu năng lượng

energy demand

nhu cầu năng lượng

power requirement

nhu cầu năng lượng

energy requirement

nhu cầu năng lượng

 energy consumption, energy demand, energy requirement, power demand, power requirement

nhu cầu năng lượng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Energiebedarf /m/NH_ĐỘNG/

[EN] energy demand

[VI] nhu cầu năng lượng

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Endenergiebedarf

[VI] Nhu cầu năng lượng

[EN] energy demand