Việt
Phân phối năng lượng
Anh
power distribution
energy distribution
Đức
Energieverteilung
Pháp
Distribution d'énergie
Dieses Netz verteilt die von Kraftwerken eingespeiste Energie landesweit zu Transformatoren in Umspannwerken.
Mạng cung cấp này phân phối năng lượng điện đến những trạm biến thế trên cả nước.
Einen wesentlich größeren Anteil bei der Herstellung von FVK-Formteilen hat die Verarbeitung von SMC und BMC erlangt. Typische FVK-Pressformteile sind Energie- und Telekommunikations-Verteilerkästen, großflächige Verkleidungsteile im Fahrzeugbau, Satellitenspiegel und Maschinenbauteile.
Vật liệu SMC và BMC được sử dụng chủ yếu để sản xuất các chi tiết bằng vật liệu composite, tiêu biểu là các tủ phân phối năng lượng và viễn thông, các chi tiết ốp có diện tích lớn cho kỹ nghệ ô tô, chảo vệ tinh và các bộ phận máy móc.
phân phối năng lượng
energy distribution /điện lạnh/
[DE] Energieverteilung
[EN] power distribution
[FR] Distribution d' énergie
[VI] Phân phối năng lượng