TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phim sinh học

Phim sinh học

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

rác sinh học

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

phim sinh học

Biofilm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

bio-waste

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

bio-film

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

phim sinh học

Biofilm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bioabfall film

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biofilme.

Lớp phim sinh học.

In technischen Systemen führt die Biofilmbildung als sogenanntes Biofouling teilweise zu erheblichen Problemen (Seite 72).

Sự xuất hiện màng phim sinh học, gọi là biofouling (ô nhiễm sinh học) cũng gây khó khăn trong các hệ thống công nghệ. (trang 72)

Neben den bereits erwähnten Biofilmen sind weitere Beispiele die mehr als sechshundert verschiedenen Darmbakterienarten des Menschen, die Darmflora.

Song song với màng phim sinh học, được trình bày phía trên, còn có nhiều thí dụ với hơn sáu trăm loại vi khuẩn trong ruột người (flora ruột).

Viele Bakterienarten besitzen eine zusätzliche Schleimhülle, die sie vor dem Austrocknen und anderen schädlichen Einflüssen schützt und ihnen auch das Anheften an Material- und Zelloberflächen in Biofilmen erleichtert.

Nhiều loại vi khuẩn còn có thêm một vỏ nhờn để bảo vệ trước sự mất nước và sự xâm nhập môi trường xấu từ bên ngoài và giúp vi khuẩn gắn dễ dàng vào mặt ngoài tế bàoở màng phim sinh học.

Zum Immobilisieren (Unbeweglichmachen) lässt man beispielsweise Zellen auf poröse Trägermaterialien wie Sand, porösem Glas, Silicagel, Zellulose oder Kunststoffe als Biofilme aufwachsen oder man schließt sie in einer Hülle (Matrix) ein (Bild 1).

Để làm chúng bất di người ta để các tế bào phát triển trên các vật liệu có lỗ nhỏ như cát, thủy tinh, gel silica, cellulose hoặc chất dẻo dưới dạng phim sinh học hoặc đưa chúng vào một bao bì (lớp đệm cơ bản) (Hình 1).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Bioabfall film

[EN] bio-waste, bio-film

[VI] rác sinh học, phim sinh học

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Biofilm

[EN] Biofilm

[VI] Phim sinh học