TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quản lý nước

Quản lý nước

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

quản lý nước

water management

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

water management

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

quản lý nước

Wasserwirtschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

quản lý nước

La gestion de l'eau

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wasserhaushaltsgesetz WHG. Es regelt die wasserwirtschaftlichen Maßnahmen (z.B. durch Mindestanforderungen an das Abwasser) und soll die Wasserqualität erhalten bzw. verbessern (Seite 285).

Luật về quản lý nguồn nước (WHG). Luật này quy định các biện pháp quản lý nước (thí dụ với những yêu cầu tối thiểu) và giúp bảo đảm chất lượng cũng như nâng cao chất lượng nước (trang 285).

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Wasserhaushalts­ gesetz regelt die Benutzung (Bewirtschaftung) von oberirdischen Gewässern, Küstengewässern und des Grundwassers.

Luật tài nguyên nước quy định việc sử dụng (kinh doanh quản lý) nước trên mặt đất, nước gần bờ biển và nước ngầm.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

water management

quản lý nước

Phát triển, phân phối, kiểm soát và sử dụng nguồn nước theo kế hoạch, phù hợp với các mục tiêu đặt ra về số lượng, chất lượng và vai trò sinh thái của nguồn nước.

water management

quản lý nước

Xem Quản lý nước (Management, water)-

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Quản lý nước

[DE] Wasserwirtschaft

[EN] water (resources) management

[FR] La gestion de l' eau

[VI] Quản lý nước