Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
In Bild 4 beim Drehwinkel 90° und 300° dargestellt. |
Hình 4 biểu diễn điện áp 3 pha ứng với các góc quay 90° và 300°. |
Bei ihr erfolgt entsprechend dem Ersatzschaltbild eine Addition der Ströme. |
Tại góc quay 90°, theo mạch tương đương thì dòng điện máy phát là tổng 2 dòng điện pha. |
Tabelle 1 zeigt die Entstehung der Hüllkurven bei den Drehwinkeln 90° und 300° des Magnetfeldes. |
Bảng 1 minh họa dạng sóng điện áp chỉnh lưu khi từ trường ở các góc quay 90° và 300°. |
Bei ihr erfolgt entsprechend dem Ersatzschaltbild eine Addition der Phasenspannungen. |
Tại góc quay 90°, theo mạch điện tương đương thì điện áp máy phát là tổng 2 điện áp chỉnh lưu của các pha. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Der Rohling wird dabei meist um 90° gedreht und die Stanzmesser bewegen sich senkrecht von oben über die Maske. |
Phôi thường được quay 90° và dao cắt dậpthẳng từ trên xuống lên mặt nạ. |