Việt
Rơle an toàn
Anh
safety relays
safety relay
signalling relay
Đức
Sicherheitsrelais
Die Spannungsversorgung der Leistungselektronik erfolgt durch die Hochvolt-Batterie über die Sicherheitsrelais.
Việc cung cấp điện áp cho điện tử công suất được thực hiện bởi ắc quy điện áp cao thông qua rơle an toàn.
Beim Starten des Fahrzeugs werden die Sicherheitsrelais bzw. -schütze (Relais 1–3) im Akkumulatoren-System durch ein Steuergerät eingeschaltet (Bild 3).
Khi xe khởi động, rơle an toàn hoặc bảo vệ an toàn (rơle 1-3) trong hệ thống ắc quy được bật lên thông qua bộ điều khiển (Hình 3).
rơle an toàn
safety relay, signalling relay
[EN] safety relay
[VI] Rơle an toàn
[EN] safety relays