Việt
Rượu ethanol
Anh
Ethanol
etanol
Đức
die Energiegewinnung durch biologische Oxidation und alkoholische Gärung und
nhận năng lượng do quá trình oxy hóa sinh học và lên men rượu (ethanol fermentation)và
Bierhefen benötigen beispielsweise Maltose als Ausgangszucker für die Ethanolproduktion bei der alkoholischen Gärung (Seite 211).
Nấm men bia cần maltose làm nguyên liệu cơ bản để sản xuất rượu ethanol trong quá trình lên men rượu (trang 211)
Auch das Eintauchen von Metallinstrumenten oder beispielsweise eines Drigalskispatels aus Glas in Ethanol σ (C2H5OH) = 70 % und anschließendes Abflammen gilt nicht als sichere Sterilisation, da Bakteriensporen nicht zuverlässig abgetötet werden.
Kể cả việc sử dụng công cụ bằng kim loại hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol hay dùng que trải (que Drigalski) ngâm trong rượu ethanol σ (C2H5OH) = 70%, và sau đó đốt cũng không được xem là phương pháp tiệt trùng an toàn, vì bào tử vi khuẩn không bị tiêu hủy hoàn toàn.
Aber durch die Bildung und Ausscheidung von Ethanol werden die konkurrierenden Bakterien im Wachstum gehemmt, da sie Alkohol wesentlich schlechter vertragen als die alkoholtoleranteren Hefen (Ethanol ist ein wirksames Desinfektionsmittel (Seite 113)).
Nhưng nhờ sản xuất và thải ra ethanol, men đã làm giảm mạnh sự cạnh tranh của vi khuẩn, vì vi khuẩn không chịu đựng được rượu ethanol như men bánh (ethanol là chất khử trùng quan trọng, trang 113).
etanol /y học/
rượu ethanol
[EN] Ethanol
[VI] Rượu ethanol