Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Wegen der geringen Anschaffungskosten sind Warmgas-Handschweißgeräte sehr verbreitet. |
Do chi phímua máy thấp nên các dụng cụ hàn cầm tay bằngkhí nóng rất phổ biến. |
Teilfluorierte Kunststoffe, wie z. B. PVDF sind wegenihrer relativ guten Verarbeitbarkeit weit verbreitet. |
Chất dẻo fluor hóa một phần, thí dụ VDF, rất phổ biến vì tương đối dễ gia công. |
Das sehr häufig eingesetzte Auftriebsverfahren mittels einer Dichtewaage wird nachfolgend beschrieben. |
Sau đây là mô tả về phương pháp đo lực đẩy nổi rất phổ biến bằng cách cân thủy tĩnh. |
Ein Ausschäumen von Hohlräumen wie bei Kühlschränken oder Surfbrettern ist ebenfalls weit verbreitet. |
Phương pháp chế tạo xốp này rất phổ biến cho các bộ phận có khoang rỗng như tủ lạnh hoặc ván lướt sóng. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Scheibenbremsen (Bild 4). Sie haben sich vielfach durchgesetzt wegen |
Phanh đĩa (Hình 4). Chúng đã được sử dụng rất phổ biến do |