TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen der geringen Anschaffungskosten sind Warmgas-Handschweißgeräte sehr verbreitet.

Do chi phímua máy thấp nên các dụng cụ hàn cầm tay bằngkhí nóng rất phổ biến.

Teilfluorierte Kunststoffe, wie z. B. PVDF sind wegenihrer relativ guten Verarbeitbarkeit weit verbreitet.

Chất dẻo fluor hóa một phần, thí dụ VDF, rất phổ biến vì tương đối dễ gia công.

Das sehr häufig eingesetzte Auftriebsverfahren mittels einer Dichtewaage wird nachfolgend beschrieben.

Sau đây là mô tả về phương pháp đo lực đẩy nổi rất phổ biến bằng cách cân thủy tĩnh.

Ein Ausschäumen von Hohlräumen wie bei Kühlschränken oder Surfbrettern ist ebenfalls weit verbreitet.

Phương pháp chế tạo xốp này rất phổ biến cho các bộ phận có khoang rỗng như tủ lạnh hoặc ván lướt sóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheibenbremsen (Bild 4). Sie haben sich vielfach durchgesetzt wegen

Phanh đĩa (Hình 4). Chúng đã được sử dụng rất phổ biến do