TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rừng ngập mặn

Rừng ngập mặn

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

rừng ngập mặn

Mangroves

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

mangrove

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

mangrove

rừng ngập mặn

Quần xã vùng triều đất ngập mặn chiếm ưu thế bởi các cây gỗ và bụi cây ngập mặn, đặc biệt giống Rhizophora. Rừng ngập mặn phát triển ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, nhất là vùng có bùn hoặc cát dọc theo bờ biển. Cung cấp gỗ, thủy sản và các hàng hóa khác.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Mangroves

Rừng ngập mặn