TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Überwachung dient ein an der Kurbelwelle befestigtes Inkrementenrad (Zahnrad mit am Umfang verteilten Segmenten) und ein Geber, der die Signale dem Motorsteuergerät zur Auswertung zuleitet.

Để giám sát người ta dùng một bánh số gia (bánh răng với những mảnh phân đoạn chia đều trên chu vi) gắn ở trục khuỷu và một cảm biến gửi những tín hiệu cho bộ điều khiển động cơ để đánh giá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Das Ende des Reibvorganges kann man entwe-der durch Stillstand der Fügeteile, oder durchLösen der Haltevorrichtung (Bild 1) erreichen.

:: Để chấm dứt quá trình quay ma sát, người ta có thể ngừng quay chi tiết hàn hoặc táchrời dụng cụ kẹp (Hình 1).