TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Vorstufe sexuellen Verhaltens (Parasexualität) erhöht die genetische Vielfalt enorm und erlaubt es den Bakterien, sich schnell an neue Umweltbedingungen anzupassen.

Giai đoạn tác động giới tính sơ khởi này (parasexuallity) làm tăng tính đa dạng di truyền và cho phép vi khuẩn hoà hợp dễ dàng với môi trường mới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blasteil mit Nadelanblasung

Chi tiết thổi với thổi sơ khởi bằng kim

Der vorgeformte Strang läuft in einem trichterförmigen Einzug des Formwerkzeuges ein.

Dây profin sơ khởi này được kéo vào bộ nạp liệu hình phễu của khuôn.

Der Strang wird zum Profil verdichtet und vorgewärmt.

Dây profin sơ khởi được ép chặt thành dạng profin hoàn tất và được nung nóng sơ bộ.

Durch einVerschließen des Schlauchesmithilfe zweier Leisten und einanschließendes Vorblasen desVorformlings über die Stützluftleitung erzielt man einengrößeren Umfang.

Có thể đạt được chu vi ống lớn hơn qua việc đóng kín ống nhờ vào hai thanh kẹp và tiếp theo thổi sơ khởi phôi định dạng trước qua đường dẫn khí hỗ trợ.