Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3). |
Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3). |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Ottomotor bleibt abgeschaltet und MG1 dreht sich in entgegengesetzte Richtung, ohne elektrische Energie zu erzeugen. |
Động cơ Otto được tắt và MG1 quay theo hướng ngược lại, không sản xuất năng lượng điện. |
Neben der stofflichen Nutzung durch Recycling be deutet Verwertung auch energetische Nutzung. |
Ngoài việc sử dụng vật liệu tái chế, tận dụng còn có nghĩa là dùng chất thải để sản xuất năng lượng. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Beschreiben Sie die Vorteile für die Umwelt bei der Energiegewinnung aus nachwachsenden Rohstoffen. |
Mô tả các lợi ích môi trường trong sản xuất năng lượng từ các nguồn tái tạo. |
Charakterisieren Sie die nur bei Bakterien vorkommende anaerobe Atmung zur Energiegewinnung. |
Trình bày tính chất đặc biệt chỉ xuất hiện ở vi khuẩn hô hấp kỵ khí để sản xuất năng lượng. |