Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Schwer abbaubare Stoffe verursachen hohe Kosten, weil sie bei der Trinkwassergewinnung entfernt werden müssen. |
Những chất khó phân hủy phải được loại bỏ trong sản xuất nước uống. |
3.3.1 Natürliche Gewässerbelastungen und Trinkwassergewinnung |
3.3.1 Những tác động tự nhiên đến môi trường nước và việc sản xuất nước uống |
Davon wird etwa ein Viertel entnommen und als Kühlwasser für Kraftwerke, für gewerbliche Zwecke und die Trinkwassergewinnung verwendet. |
Khoảng một phần tư số nước đó được dùng để làm mát các nhà máy điện, cho những mục đích thương mại và sản xuất nước uống. |
Zur Trinkwassergewinnung muss dann das Grundwasser entweder mit nitratarmem Wasser gemischt, tiefer gebohrt oder eine chemische oder biologische Nitratentfernung durchgeführt werden. |
Để sản xuất nước uống, phải pha trộn nước ngầm với nước ít nitrate hoặc phải đào sâu hơn hoặc loại bỏ nitrate bằng phương pháp hóa học hay sinh học. |
Dieses Verfahren bietet sich vor allem als Abwasservorbehandlungsanlage für Betriebe an, deren Abwässer besonders hoch mit organischen Stoffen belastet sind. |
Các phương pháp này đặc biệt thích hợp như hệ thống tiền xử lý nước thải cho các công ty, nhà máy mà trong sản xuất nước thải chứa nhiều chất hữu cơ. |