Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten) |
Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy) |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Friktion muss wegen der geringen Viskosität sehr hoch sein, umausreichende Scherkräfte zu erhalten. |
Do độ nhớt thấp, ma sát sẽ phải rất cao để đạt được lực cắt (trượt) cần thiết. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie breiten sich geradlinig aus und müssten demnach den Bereich unserer Erde verlassen. |
Sóng này truyền đi theo đường thẳng và lẽ ra sẽ phải xuyên qua bầu khí quyển. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Man würde ihr huldigen müssen. |
Người ta sẽ phải ca tụng nó. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
It would have to be worshipped. |
Người ta sẽ phải ca tụng nó. |