Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Größe (Kurzzeichen, z. B. 2 für DN 50) |
Kích cỡ (tên tắt, t.d. số 2 cho DN50) |
Index 2: Zustand nach der Änderung |
Chỉ số 2: Trạng thái sau khi bị thay đổi |
Index 2: Medium 2 (Medium mit der niedrigeren Temperatur) |
Chỉ số 2: Chất 2 (chất với nhiệt độ thấp hơn) |
Index 2: Flüssigkeitsfüllung des Kalorimeters |
Chỉ số 2: Chất lỏng chứa đựng trong nhiệt lượng kế |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
2. Gang (Bild 2). |
Tay số 2 (Hình 2). |