Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Die Ziffer 3 steht für den größten Reinheitsgrad. |
Con số 3 có nghĩa là độ tinh khiết cao nhất. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
3. Gang (Bild 1, Seite 425). |
Tay số 3 (Hình 1, trang 425). |
3. und 4. Gang eine doppelte Synchronisation, |
Đồng tốc hai mặt côn cho số 3 và 4, |
Die für den 3. Gang zuständige Kupplung K1 (abschaltende Kupplung) wird ausgekuppelt. |
Ly hợp C1, chịu trách nhiệm số 3 (ly hợp ngắt), sẽ bị ngắt. |
Nach dem der 2. Gang eingekuppelt ist, wird bei offener Kupplung K1 der 3. Gang voreingelegt. |
Sau khi số 2 đã được gài, số 3 sẽ được chọn sẵn trong lúc ly hợp C1 bị ngắt ra. |