TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Ziffer 3 steht für den größten Reinheitsgrad.

Con số 3 có nghĩa là độ tinh khiết cao nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

3. Gang (Bild 1, Seite 425).

Tay số 3 (Hình 1, trang 425).

3. und 4. Gang eine doppelte Synchronisation,

Đồng tốc hai mặt côn cho số 3 và 4,

Die für den 3. Gang zuständige Kupplung K1 (abschaltende Kupplung) wird ausgekuppelt.

Ly hợp C1, chịu trách nhiệm số 3 (ly hợp ngắt), sẽ bị ngắt.

Nach dem der 2. Gang eingekuppelt ist, wird bei offener Kupplung K1 der 3. Gang voreingelegt.

Sau khi số 2 đã được gài, số 3 sẽ được chọn sẵn trong lúc ly hợp C1 bị ngắt ra.