TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im 4-Gang-Getriebe mit Fußschaltung erfolgt eine weitere Übersetzung.

Trong hộp số 4 cấp số sang số bằng chân, có thêm một lần chuyển đổi lực nữa.

Mechanisches synchronisiertes 4-Wellengetriebe mit angebauten pneumatischen Schaltzylindern und Magnetventilen zum Einlegen der Gänge.

Hộp số 4 trục đồng bộ cơ học gắn liền với các xi lanh chuyển số bằng khí nén và các van điện từ để sang số.

Diese erfolgt über den Steueranschluss 4, der vom ALB-Regler der Hinterachse angesteuert wird.

Việc điều chỉnh này được thực hiện qua đầu nối điều khiển số 4, đầu nối này được kích hoạt bởi bộ điều chỉnh ALB của cầu sau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

10. Welche Legierungselemente haben den Faktor 4?

10. Những nguyên tố hợp kim nào có hệ số 4?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gekürzt mit der Zahl 4

Được đơn giản với số 4