Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Im 4-Gang-Getriebe mit Fußschaltung erfolgt eine weitere Übersetzung. |
Trong hộp số 4 cấp số sang số bằng chân, có thêm một lần chuyển đổi lực nữa. |
Mechanisches synchronisiertes 4-Wellengetriebe mit angebauten pneumatischen Schaltzylindern und Magnetventilen zum Einlegen der Gänge. |
Hộp số 4 trục đồng bộ cơ học gắn liền với các xi lanh chuyển số bằng khí nén và các van điện từ để sang số. |
Diese erfolgt über den Steueranschluss 4, der vom ALB-Regler der Hinterachse angesteuert wird. |
Việc điều chỉnh này được thực hiện qua đầu nối điều khiển số 4, đầu nối này được kích hoạt bởi bộ điều chỉnh ALB của cầu sau. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
10. Welche Legierungselemente haben den Faktor 4? |
10. Những nguyên tố hợp kim nào có hệ số 4? |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Gekürzt mit der Zahl 4 |
Được đơn giản với số 4 |