Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
5., 6. Gang und Rückwärtsgang eine einfache Synchronisation. |
Đồng tốc một mặt côn cho số 5, 6 và số lùi. |
Diese enthält v die Nennspannung, z.B. Kennziffer 5: 12 V, |
Điện áp định mức, thí dụ chỉ số 5 tương ứng 12 V, |
Es kann mit dem Notschalter der 2. und 5.Gang, der Rückwärtsgang und die Nachschaltgruppe betätigt werden. |
Với công tắc khẩn cấp người lái có thể cài số 2, số 5, số lùi và nhóm sang số thứ cấp. |
Das dargestellte 5-Ganggetriebe (Bild 1) ist gleichachsig und besteht im Wesentlichen aus folgenden Bauteilen: |
Hộp số 5 cấp số được trình bày trong Hình 1 là hộp số đồng trục và căn bản gồm có các bộ phận sau: |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Erweitert mit der Zahl 5 |
Được nới rộng với số 5 |