TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

5., 6. Gang und Rückwärtsgang eine einfache Synchronisation.

Đồng tốc một mặt côn cho số 5, 6 và số lùi.

Diese enthält v die Nennspannung, z.B. Kennziffer 5: 12 V,

Điện áp định mức, thí dụ chỉ số 5 tương ứng 12 V,

Es kann mit dem Notschalter der 2. und 5.Gang, der Rückwärtsgang und die Nachschaltgruppe betätigt werden.

Với công tắc khẩn cấp người lái có thể cài số 2, số 5, số lùi và nhóm sang số thứ cấp.

Das dargestellte 5-Ganggetriebe (Bild 1) ist gleichachsig und besteht im Wesentlichen aus folgenden Bauteilen:

Hộp số 5 cấp số được trình bày trong Hình 1 là hộp số đồng trục và căn bản gồm có các bộ phận sau:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Erweitert mit der Zahl 5

Được nới rộng với số 5