Việt
Sụt áp
sụt điện áp <đ>
Anh
Voltage drop
Đức
Spannungsabfall
Entspannung
Spannungsfall
Ferner sind sie relativ teuer und verursachen einen relativ hohen Druckverlust.
Ngoài ra các máy này tương đối đắt tiền và gây ra tình trạng sụt áp tương đối cao.
Beschädigte Leitungen und korrodierte Kontakte (Spannungsabfall messen)
Dây điện hư hỏng và các công tắc bị ăn mòn (đo độ sụt áp)
Beträgt er ca. 0 Volt, ist die Steckverbindung in Ordnung.
Nếu độ sụt áp này khoảng 0 V, thì kết nối cắm hoàn toàn tốt.
Ist der Spannungsabfall größer 0 Volt, so ist die Steckverbindung korrodiert und muss erneuert werden.
Nếu độ sụt áp lớn hơn 0 V nghĩa là kết nối cắm bị rỉ sét và phải thay mới.
Offene Düsen haben geringe Druckverluste.
Vòi phun hở ít bị sụt áp.
Spannungsfall,Spannungsabfall
[EN] voltage drop
[VI] sụt áp, sụt điện áp < đ>
sụt áp
(điện) Entspannung f.
[EN] Voltage drop
[VI] Sụt áp