TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit anschließend fallender Kurve wird die Reversion eingeleitet.

Tiếp theo, đường biểu diễn hạ thấp thể hiện sự hồi lưu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Äußere Abgasrückführung (AGR, Bild 1).

Sự hồi lưu khí thải bên ngoài (Hình 1)

ABS mit Rückförderung im offenen Kreis und 2/2­Magnetventilen (Bild 3)

ABS với sự hồi lưu trong mạch hở và van điện từ 2/2 (Hình 3)

Die Abgasrückführung wird bei warmem Dieselmotor im Leerlauf- und Teillastbetrieb aktiviert.

Khi động cơ diesel đã chạy nóng thì sự hồi lưu khí thải được kích hoạt trong lúc vận hành không tải và tải một phần.

Der Stromlaufplan (Bild 1) zeigt ein 4-Kanal-ABS mit Rückförderung im geschlossenen Kreis mit acht 2/2-Magnetventilen und 4 Sensoren.

Sơ đồ mạch điện (Hình 1) diễn tả một ABS bốn kênh với sự hồi lưu trong mạch kín với 8 van điện từ 2/2 và 4 cảm biến.