TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist mitverantwortlich für eine gleichmäßige Aufschmelzung und eine konstante Materialförderung.

Nhiệt độ này cũng chịu trách nhiệm cho sự nóng chảy đều và việc vận chuyển nguyên liệu ổn định.

Auswirkungen von Schleiffehlern und Einstellgrößen beim Bohren von Kunststoffen

Hậu quả của lỗi mài và thông số chình khi khoan chất dẻo dẫn đến sự nóng chảy của chất dẻo.

Zwischen den Bauteilen entsteht Molekular- und Grenzflächenreibung, die zum Aufschmelzen der Schweißzone führt.

Những ma sát phân tử và ma sát trên mặt phân cách giữa các chi tiết hàn dẫn đến sự nóng chảy trong vùng hàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei kalten Werkstoffen haftet das Lackpulver elektrostatisch, bei warmen Werkstücken durch Aufschmelzen.

Bột sơn bám dính ở phôi nguội qua tĩnh điện, ở phôi nóng qua sự nóng chảy.

Das bei der Verbrennung von Kohlenwasserstoffen frei werdende CO2 verstärkt als Treibhausgas das Aufheizen der Atmosphäre.

Khí CO2 tạo ra do sự đốt cháy hydrocarbon được gọi là khí nhà kính, làm tăng sự nóng lên của khí quyển.