TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurvenfahrt (Beispiel Linkskurve, Bild 1).

Khi quay vòng (thí dụ quay sang trái, Hình 1).

Soll z.B. eine Kurve nach links gefahren werden, so wird kurz nach rechts gelenkt und das Fahrzeug kippt durch die Kreiselpräzession nach links.

Thí dụ khi cần lái vòng cua sang trái thì đánh lái ngắn sang phải và xe sẽ nghiêng sang trái do sự chính xác con quay.

Die Rückstellfeder bewegt den Spritzverstellerkolben nach „Spät“.

Piston hiệu chỉnh phun bị lò xo đẩy sang trái theo hướng “trễ”.

Zum Schalten der Gänge werden die Schaltmuffen S1, S2 und S3 nach links oder rechts verschoben.

Các ống trượt gài số được dịch chuyển sang trái hoặc phải để gài số.

Bild 1 zeigt die Drehrichtungen der Wellen und Kegelräder beim Befahren einer Linkskurve.

Hình 1 cho thấy hướng quay của các bán trục và bánh răng côn khi quay vòng sang trái.