Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Kurvenfahrt (Beispiel Linkskurve, Bild 1). |
Khi quay vòng (thí dụ quay sang trái, Hình 1). |
Soll z.B. eine Kurve nach links gefahren werden, so wird kurz nach rechts gelenkt und das Fahrzeug kippt durch die Kreiselpräzession nach links. |
Thí dụ khi cần lái vòng cua sang trái thì đánh lái ngắn sang phải và xe sẽ nghiêng sang trái do sự chính xác con quay. |
Die Rückstellfeder bewegt den Spritzverstellerkolben nach „Spät“. |
Piston hiệu chỉnh phun bị lò xo đẩy sang trái theo hướng “trễ”. |
Zum Schalten der Gänge werden die Schaltmuffen S1, S2 und S3 nach links oder rechts verschoben. |
Các ống trượt gài số được dịch chuyển sang trái hoặc phải để gài số. |
Bild 1 zeigt die Drehrichtungen der Wellen und Kegelräder beim Befahren einer Linkskurve. |
Hình 1 cho thấy hướng quay của các bán trục và bánh răng côn khi quay vòng sang trái. |