TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh hóa học

sinh hóa học

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

sinh hóa học

Biochemie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von den zahlreichen biologischen, chemischen und physikalischen Zellaufschlussmethoden werden die meisten nur im Labormaßstab durchgeführt, weil sie nur für kleinere aufzuschließende Mengen geeignet sind (Tabelle 1).

Phần lớn nhiều phương pháp sinh, hóa học và vật lý để phá vỡ tế bào được thực hiện với quy mô phòng thí nghiệm, vì chúng chỉ phù hợp cho một số lượng nhỏ (Bảng 1).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh hóa học

Biochemie f.