Unempfindlich gegen Spannungsriss-, Loch- und Spaltkorrosion. |
Không dễ bị ăn mòn vết nứt do ứng suất, ăn mòn lỗ chỗ và ăn mòn khe hở. |
Meist einfache Montage, bei dichtungslosen Schraubverbindungen entfallen die Nachteile durch Dichtungsmaterialien (Temperatur-, Druckund Verschleißempfindlichkeit), mehrfach verwendbar |
Hầu hết lắp ráp đơn giản, cho các kết nối ốc không cần đệm kín không có nhược điểm từ chất liệu đệm kín (nhạy với nhiệt độ, áp suất, ăn mòn), có thể dùng nhiều lần |
Gute Beständigkeit gegen chloridhaltige Medien und weitgehend unempfindlich gegen Lochfraß, Spannungsriss- und interkristalline Korrosion sowie gegen Wasserstoffversprödung in H2S-haltigen Medien. |
Tính khá bền đối với môi trrường có chlorid và hầu như không nhạy cảm đối với tác dụng ăn mòn lỗ chỗ, ăn mòn từ vết nứt do ứng suất, ăn mòn liên tinh thể cũng như bị giòn do hydro từ môi trường có chứa khí H2S. |