TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm động

Tâm động

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

tâm động

Centromere

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 centromere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tâm động

Centromer

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Zentromer

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schwesterchromatiden sind noch an einer spezialisierten Region, dem Centromer (Sollbruchstelle), miteinander verbunden (Bild 1 und Seite 31).

Hai nhiễm sắc tử anh em đuợc nối với nhau ở một vùng đặc biệt gọi là tâm động (chỗ tách). (trang 31 Hình 1).

Ausgehend von den Zentriolen, die an die Zellpole gewandert sind und damit die Teilungsrichtung der Zelle festlegen, bilden sich Proteinfäden (Spindelfasern), die sich an die Centromerregionen der Chromosomen anheften, sobald die Kernmembran als Kernhülle aufgelöst ist.

Bắt đầu từ trung tử (centriol) chuyển dần đến hai cực tế bào và như vậy đã xác định rõ chiều hướng phân chia củatếbào.Sợiprotein(cácsợithoi)gắnvàovùnggần tâm động của nhiễm sắc thể, khi màng nhân bắt đầu được giải phóng.

Durch die Bewegungen der Spindelfasern werden alle Chromosomen zur Erleichterung der Zellteilung in der Äquatorialebene der Zelle so angeordnet, dass eine Trennung der Chromatiden an den Sollbruchstellen der Chromosomen leicht möglich wird.

Do vận động của các sợi thoi, các nhiễm sắc thể được sắp xếp ở vùng xích đạo của tế bào để dễ dàng cho việc phân bào và để các nhiễm sắc tử có thể dễ dàng tách ra ở tâm động của nhiễm sắc thể.

Wenn sich Zellen teilen und die Erbsubstanz als Chromosomen vorliegt, sind die einzelnen Chromosomen jeweils so charakteristisch in ihrer Größe und Lage des Centromers, dass man sie bei Anwendung entsprechender Anfärbeverfahren voneinander unterscheiden kann.

Sau khi phân bào và vật chất di truyền còn ở dưới dạng nhiễm sắc thể thì mỗi một nhiễm sắc thể thể hiện đặc điểm về độ lớn và vị trí rõ ràng của tâm động và người ta có thể phân biệt chúng với một phương pháp nhuộm màu tương ứng.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

centromere

tâm động

Vùng eo thắt của nhiễm sắc thể, nơi gắn những sợi nhiễm sắc vào với nhau.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Zentromer

[EN] centromere

[VI] tâm động

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Centromere

Tâm động

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Centromer

[EN] Centromere

[VI] Tâm động

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Centromere /SINH HỌC/

Tâm động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 centromere /y học/

tâm động

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Centromere

Tâm động