TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm thế

Tâm thế

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Anh

tâm thế

disposition

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Đức

tâm thế

Gesinnung

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Tâm thế [Đức: Gesinnung; Anh: disposition]

Xem thêm: Kích động, Xấu/Ác (cái), Xu hướng, Luật, Châm ngôn, Ý chí, Tự do lựa chọn,

Tâm thế là nét nổi bật trong triết học luân lý thời kỳ sau của Kant như là một sự kích động chủ quan của quy luật luân lý và như là nguồn suối của giá trị của những hành động đạo đức. Nó là “cơ sở chủ quan tối hậu của sự chấp nhận các châm ngôn” (RT tr. 25, tr. 20) và được tự mình lựa chọn một cách tự do, “mặc dù cơ sở hay nguyên nhân chủ quan của sự chấp nhận này không thể được biết đến nhiều hơn nữa” (sđd.). Tâm thế tạo thành cơ sở vững chắc cho triết học luân lý của Kant; bởi lẽ nếu biết được những điều kiện để chọn lựa nó, ta có thể sáp nhập sự chọn lựa này vào trong một châm ngôn rộng hơn, một sự chọn lựa mà bản thân nó sau đó sẽ đòi hỏi sự giải thích. Vì vậy nó giữ một vai trò quan trọng trong nghiên cứu của Kant về hành động luân lý. Tâm thế định hướng sự tự do lựa chọn (Willkür) được đặt giữa ý chí và xu hướng theo hướng này hay hướng khác. Nó ảnh hưởng đến việc sự tự do lựa chọn có sẵn sàng chấp nhận những châm ngôn của ý chí hay xu hướng hay không, nhưng ít có vai trò trong những sự lựa chọn cụ thể và cá biệt của sự tự do lựa chọn.

Mai Thị Thùy Chang dịch

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Tâm thế

[VI] Tâm thế

[DE] Gesinnung

[EN] disposition