TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stabile Verhältnisse werden sich nur einstellen, wenn die Natur nicht als freies Gut betrachtet wird, das kostenlos und unbegrenzt genutzt werden kann, und wenn das Problem einer drohenden Überbevölkerung gelöst wird.

Tình trạng ổn định chỉ xuất hiện khi thiên nhiên không còn bị xem như tài sản có thể sử dụng miễn phí và không giới hạn và khi mối nguy của tình trạng dân số quá đông được loại trừ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Tabelle 1, Seite 745, sind die Grenzwerte nach dem European-Staedy-State-Cycle (ESC) aufgeführt.

Bảng 1, Trang 745 liệt kê các trị số giới hạn theo chu kỳ tình trạng ổn định của châu Âu (ESC = European Steady state Cycle).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Übertragungsbeiwert des Reglers im Beharrungs- zustand

Hệ số truyền tải của bộ điều chỉnh trong tình trạng ổn định