TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Chemisch beständig gegen verdünnte anorganische Säuren und Laugen, sowie Alkohol.

:: Tính bền hóa học đối với acid vô cơ loãng và kiềm cũng như rượu.

Vollfluorierte Kunststoffe, wozu z. B. FEP, PFA und PTFE gehören, zeigen eine nahezu uneingeschränkte chemischeWiderstandsfähigkeit.

Chất dẻo fluor hóa toàn phần, thí dụ FEP, PFA và PTFE, đều có tính bền hóa học cực tốt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Chemische Beständigkeit

Tính bền hóa học

Chemisch beständige Stähle (40 ...

Thép có tính bền hóa học (40 ...

Hinsichtlich der chemischen Beständigkeit müssen letztlich die Angriffsmedien und -bedingungen detaillierter betrachtet werden.

Về mặt tính bền hóa học, phải xét cuối cùng thật chi tiết môi trường và điều kiện tác động đến vật liệu.